Giới thiệu chung
Ngoại thất
Tổng quan về ngoại hình
- Chiều dài tổng thể xe tăng 45mm với phần cản trước dưới hốc gió thiết kế góc cạnh
- Thay đổi thiết kế đầu xe với điểm nổi bật là cụm đèn trước với dải đèn LED chạy ban ngày nối liền với phần mạ crôm của mặt ga lăng. Hốc đèn sương mù thiết kế ấn tượng hơn và được bao quanh bởi đường viền mạ Crôm
- Thiết kế đuôi xe với sự bổ sung của thanh crôm thiết kế dạng cánh chim, nối liền với cụm đèn hậu; Thiết kế mới của ốp cản sau và đèn trang trí
- Thiết kế la zăng mới hiện đại và thể thao hơn
Đầu xe
Thân xe
Đuôi xe
Nội thất
Tổng quan khoang xe
Ghế ngồi
Bảng đồng hồ lái
Bảng tablo
Vô-lăng
Cửa xe
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống nghe nhìn
Hệ thống điều hòa
Đèn nội thất & cửa sổ trời
Không gian chứa đồ
Vận hành, cảm giác lái & an toàn
Tổng quan về động cơ, hộp số & công suất máy
Cảm giác lái
Tiêu hao nhiên liệu
Trang thiết bị an toàn
- Hệ thống túi khí cho người lái và người kế bên, Hệ thống túi khí bên
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) sử dụng bộ điều biến đặc biệt để điều khiển nhấp phanh, giúp chống khóa cứng bánh xe. Việc này giúp cho người lái vẫn có khả năng điều khiển xe khi phanh gấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) phân bổ áp lực phanh từ đầu tới đuôi xe theo trọng lượng toàn tải của xe, giúp tăng cường khả năng phanh
- Hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử (VSA) cho phép xe phát hiện sự mất cân bằng trên các đoạn đường trơn trượt hay tự động điều chỉnh lực vô lăng khi vào cua hoặc phanh gấp giúp người lái dễ dàng kiểm soát hành vi của mình
- Hệ thống hỗ trợ khởi động lưng chừng dốc (HSA) cũng được trang bị giúp xe không bị trôi lùi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga khi xe đang dừng ở lưng dốc
- Hệ thống Camera lùi (phiên bản 2.0AT) và Camera lùi 3 góc quay (phiên bản 2.4AT) có khả năng hiển thị 3 góc nhìn (bình thường, góc rộng và từ trên xuống) với những chỉ dẫn linh hoạt giúp lái xe vận hành an toàn tối ưu.
Đánh giá tổng quát
Đối tượng phù hợp
Chấm điểm & Đề nghị
Các thông số kỹ thuật
Honda CR-V 2.0 AT 2015 1,01 tỷ | Honda CR-V 2.4 AT 2015 1,16 tỷ | |
---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 2.0L | 2.4L |
Công suất cực đại | 152 mã lực, tại 6.500 vòng/phút | 188 mã lực, tại 7.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 190Nm, tại 4300 vòng/phút | 222Nm, tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 5 cấp | Tự động 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | ||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 58L | 58L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.580x1.820x1.685 | 4.580x1.820x1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,90 | 5,90 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.505 | 1.550 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép liên kết đa điểm | Tay đòn kép liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Thông số lốp | 225/65 R17 | 225/60 R18 |
Mâm xe | Hợp kim 17" | Hợp kim 18" |
Đời xe | 2015 | 2015 |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Ghế lái chỉnh điện |
Màn hình DVD | Không | Có |
Bluetooth | Có | Có |
Loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | tự động vùng có hốc gió hàng ghế sau | tự động vùng có hốc gió hàng ghế sau |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình | Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình |
Cửa sổ trời | Không | 1 cửa sổ trời |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Star stop engine | Có | Có |
Số lượng túi khí | 4 túi khí | 4 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | Có | Có |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét